CXV/AWA/FRT – 0,6/1KV & CXV/SWA/FRT – 0,6/1KV

  • Ảnh
Ảnh
CXV/AWA/FRT – 0,6/1KV & CXV/SWA/FRT – 0,6/1KV
CXV/AWA/FRT – 0,6/1KV & CXV/SWA/FRT – 0,6/1KV

Mã sản phẩm:

Giá bán : Liên hệ
Chính sách bảo hành: Cam kết bảo hành theo thông tin sản phẩm
Hỗ trợ 24/24
Hỗ trợ:  thi công lắp đặt sản phẩm
Vận chuyển: toàn quốc
Liên hệ để được giá tốt: 0976.184.636
 
 

Chi tiết sản phẩm:

TỔNG QUAN

 
 
•Cáp chậm cháy CXV/AWA(SWA)/FRT được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn.
•Cáp chậm cháy sử dụng phù hợp trong các công trình công cộng, hệ thống điện dự phòng, hệ thống khẩn cấp, hệ thống báo cháy, hệ thống phun nước chữa cháy, hệ thống báo khói và hút khói, hệ thống đèn thoát hiểm... cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.

TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG

 
 
•TCVN 5935-1 / IEC 60502-1
•TCVN 6612 / IEC 60228
•IEC 60332-1,3
•BS 4066-1,3

NHẬN BIẾT LÕI

 
 
•Bằng băng màu:
+ Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu.
+ Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ - vàng - xanh dương -
không băng màu.
• Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

CẤU TRÚC

 
 
Cap_chong_chay-18

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

 
 
  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Rated voltage U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút) .
  • Test voltage: 3,5 kV (5 minutes) .
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 900C.
  • Maximum conductor temperature for normal operation is 900C.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 2500C.
  • Maximum conductor temperature for short-circuit (5s maximum duration) is 2500C.
  • Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên khó bắt cháy.
  • The flame retardant cables have a significant reduced tendency to propagate fire.
  • Cáp có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa.
  • The cables must self-extinguish after removing the fire source.

 

5.1 - CÁP CXV/AWA/FRT - 1 LÕI                           CXV/AWA/FRT CABLE – 1 CORE.

 

Ruột dẫn - Conductor

Chiều dày

Cách điện danh định

  Đường kính sợi giáp danh định

 

Chiều dày vỏ danh định

 Đường kính tổng gần đúng (*)

  Khối lượng cáp gần đúng (*)

Tiết diện

danh định

Kết cấu

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Điện trở DC tối đa ở 200C

Nominal

area

Structure

Approx. conductor

diameter

  Max. DC resistance at 200C

Nominal thickness of insulation

   Nominal diameter of armour wire

  Nominal thickness of sheath

  Approx. overall diameter

Approx. mass

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

50

CC

8,3

0,387

1,0

1,25

1,5

18,2

726

70

CC

9,9

0,268

1,1

1,25

1,5

20,0

958

95

CC

11,7

0,193

1,1

1,25

1,6

22,0

1244

120

CC

13,1

0,153

1,2

1,6

1,7

24,5

1570

150

CC

14,7

0,124

1,4

1,6

1,7

26,5

1875

185

CC

16,4

0,0991

1,6

1,6

1,8

28,8

2281

240

CC

18,6

0,0754

1,7

1,6

1,9

31,4

2885

300

CC

21,1

0,0601

1,8

1,6

1,9

34,1

3515

400

CC

24,2

0,0470

2,0

2,0

2,1

39,2

4548

500

CC

27,0

0,0366

2,2

2,0

2,2

42,6

5664

630

CC

30,8

0,0283

2,4

2,0

2,3

47,4

7164

– CC    :  Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt - Circular Compacted Stranded Conductor.

Sản phẩm liên quan
Liên hệ
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng online
Liên hệ
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng online
Liên hệ
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng online
Liên hệ
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng online
Liên hệ
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng online
Liên hệ
Chiết khấu cho khách hàng đặt hàng online
Tư vấn trực tuyến
Kinh doanh
0976 184636 - Thietbidienvn83@gmail.com hoặc ductinthuan@gmail.com
Kinh doanh 1
0973.543.315 - hoa.ductinthuan@gmail.com
Kinh doanh 2
0975.005.199 - sam.ductinthuan@gmail.com
Kinh doanh 3
0919.923.068 - thietbidiensino83@gmail.com
Kinh doanh 4
0979.756.496 - mai.ductinthuan@gmail.com
Video hoạt động
Sản phẩm tiêu biểu
Thống kê truy cập
Đang truy cập: 1
Trong ngày: 15
Tổng: 107450